Chấp nhận lời mời
01 I’d love to, thanks. Tớ rất vinh hạnh. Cảm ơn nhé. |
02 Ok. I'd like that! Được đấy. Tôi thích điều đó. |
03 Sure. I'd like to come. Chắc chắn rồi. Tôi rất muốn đến. |
04 Sure. Thank you for the invitation. Chắc chắn rồi. Cám ơn vì lời mời của bạn. |
05 Sure. What time? Chắc chắn rồi. Mấy giờ thế? |
06 Sure. When should I be there? Tất nhiên rồi. Mấy giờ tớ phải có mặt? |
07 Sure. Why not? Chắc chắn rồi. Tại sao không? |
08 Thank you. I'd love to join you. Cám ơn anh. Tôi rất muốn tham gia cùng anh. |
09 Thanks for your invitation. I'd be delighted to. Cám ơn vì lời mời của anh. Tôi rất vui. |
10 Thanks.That sounds like fun. Cám ơn. Nghe có vẻ thú vị đấy. |
11 That sounds lovely, thank you. Nghe hay đấy. Cảm ơn vì đã mời. |
12 That's very kind of you, thanks. Cậu thật tử tế. Cảm ơn nhé. |
13 What a great idea, thank you. Ý hay đấy. Cảm ơn nhé. |
14 What date is it? Ngày nào đấy? |
15 What time does it start? Mấy giờ thì bắt đầu thế? |
16 When is it? Khi nào vậy? |
17 Yes, thanks. That would be wonderful. Có. Cám ơn anh. Nó sẽ rất tuyệt đây. |
18 Yes, with pleasure. Được thôi, rất hân hạnh. |
19 Yes. I'm free then. Thank you. Có. Khi đó tôi rảnh. Cám ơn anh. |