Đáp lại lời xin lỗi
01 Apology accepted. Lời xin lỗi được chấp nhận. |
02 Don't apologize. Không cần xin lỗi đâu. Không sao mà. |
03 Don't do it again. Đừng làm thế nữa nhé. |
04 Don't mention it. Đừng nhắc lại chuyện đó nữa. |
05 Don't worry about it. Đừng lo lắng về chuyện đó nữa. |
06 Forget about it. Quên chuyện đó đi. |
07 I don't mind. Tớ không bận tâm đâu. |
08 I quite understand. Tôi hiểu mà. |
09 I quite understand. It can happen to anyone. Tớ hiểu mà. Chuyện đó có thể xảy ra với bất kỳ ai. |
10 It doesn't matter. Không sao đâu. |
11 It happened. Nó xảy ra rồi mà. |
12 It's not important. Nó không quan trọng đâu. |
13 Never mind. Đừng bận tâm chuyện đó nữa. |
14 No big thing. Không có gì lớn đâu. |
15 No harm done. Cũng không có vấn đề gì mà. |
16 That's OK. Không sao đâu. |
17 That's alright but don't let it happen again. Không sao, nhưng đừng để việc đó lại xảy ra lần nữa nhé. |
18 That's alright. Không sao đâu. |
19 There's no need to apologize. Không cần xin lỗi đâu. |
20 We'll consider the matter closed. Chúng ta sẽ xem xét khép lại việc này ở đây. |
21 We'll stop talking about it. Chúng ta sẽ thôi nói về việc đó. |
22 You couldn't help it. Bạn cũng không thể làm gì hơn được mà. Không sao đâu. |