Đi taxi
01 Are you in a hurry? Anh có vội không? |
02 Can we take a shortcut? Chúng ta có thể đi đường tắt được không? |
03 Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây một lát không? |
04 Could you drive a bit faster? I’m in a hurry. Anh có thể chạy nhanh hơn một chút được không? Tôi đang vội. |
05 Could you drive a bit slower? I feel dizzy. Anh có thể chạy chậm lại một chút được không? Tôi thấy chóng mặt quá. |
06 Do you have any luggage? Anh có hành lý gì không? |
07 Do you mind the air-conditioning? Điều hòa nhiệt độ không làm phiền anh chứ? |
08 Do you want me to wait? Anh có muốn tôi chờ không? |
09 Don’t worry. I can make it. Yên tâm đi. Tôi có thể tới kịp mà. |
10 Get in, please. Xin mời lên xe. |
11 Here’s the fare and keep the change. Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi. |
12 How many bags do you have? Anh có bao nhiêu chiếc túi vậy? |
13 How much is the fare? Hết bao nhiêu tiền vậy? |
14 I can call another driver for you. Tôi có thể gọi tài xế khác cho anh. |
15 I can’t break the traffic rules. Tôi không thể vi phạm luật giao thông được. |
16 I have to get some gas. Tôi phải đổ ít xăng đã. |
17 I have to look for a parking place. Tôi phải tìm chỗ đỗ xe. |
18 I'll try a different way. Tôi sẽ thử đi đường khác. |
19 If there are no traffic jams, we can get there on time. Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. |
20 Is it okay if I open a window? Tôi mở một cửa kính được chứ? |
21 Is that on Second Avenue? Có phải nó ở Đại lộ 2 không? |
22 Is the air-conditioning okay? Tôi mở máy lạnh được chứ? |
23 It shouldn’t take long. Probably about 15 minutes. Sẽ không mất lâu đâu. Có lẽ là khoảng 15 phút. |
24 It takes about one hour to get there. Mất khoảng 1 giờ để tới đó. |
25 It will take about 15 minutes. Sẽ mất khoảng 15 phút. |
26 It's pretty far away. Nó khá là xa đấy. |
27 It’s rush hour so it might take about half an hour. Đang là giờ cao điểm nên có thể mất khoảng nửa tiếng. |
28 It’s too dangerous to overtake. Vượt như vậy rất nguy hiểm. |
29 It’s very close by. Nó rất gần đây. |
30 I’ll get off in front. Tôi sẽ xuống xe ở phía trước. |
31 I’ll put it in the trunk. Tôi sẽ để nó vào trong cốp. |
32 I’m really in a hurry, can you take the quickest route please? Tôi đang thực sự rất vội, anh có thể đi đường nào nhanh nhất được không? |
33 Just drop me off here. I can walk the rest of the way. Cho tôi xuống đây được rồi. Tôi có thể đi bộ nốt quãng đường còn lại. |
34 Just stop here and I’ll get out. Cho tôi xuống xe ở đây. |
35 Please ensure the door has been closed. Làm ơn đóng cửa lại nhé. |
36 Please step on it. Làm ơn đi nhanh lên. |
37 Please stop at the next intersection. Làm ơn dừng ở điểm giao cắt tới. |
38 Please stop in front of the building ahead. Làm ơn dừng trước tòa nhà phía trước nhé. |
39 Please take me to this address. Làm ơn cho tôi đến địa chỉ này. |
40 Pull over here, please. Làm ơn ghé vào lề đường. |
41 Put on your seat belt, please. Hãy thắt dây an toàn vào nhé. |
42 Take it easy. We can make it. Anh cứ yên tâm. Chúng ta sẽ đến kịp mà. |
43 To the Grand Hotel. Cho tôi đến khách sạn Grand. |
44 Watch out for motorcycles before getting out! Hãy để ý xe máy trước khi xuống đấy nhé. |
45 We are held up in a traffic jam. Can we take another road to get there? Chúng ta bị tắc đường rồi. Chúng ta có thể đi đường nào khác đến đó không? |
46 We can take the expressway. There's an extra charge, okay? Chúng ta có thể đi đường cao tốc. Anh phải trả thêm tiền được chứ? |
47 We’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? Chúng ta bị tắc đường rồi. Anh nghĩ chúng ta có tới kịp không? |
48 What’s your destination? Anh đi đâu đây? |
49 Where can I take you? Anh đi đâu đây? |
50 Where? Anh/chị đi đâu? |
51 You drive too fast. Anh lái xe nhanh quá. |