Đi xe buýt

01
Can you let me know where to get off?
Anh có thể cho tôi biết xuống xe ở điểm nào được không?
02
Can you tell me the way to the bus-stop?
Anh có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt được không?
03
Can you tell me where I can catch the number 8 bus, please?
Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 8.
04
Don’t worry. I’ll call you when your stop is coming.
Đừng lo. Khi nào đến chỗ anh xuống tôi sẽ gọi anh.
05
Have you bought the ticket?
Anh đã mua vé chưa?
06
How many stops before the airport?
Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến sân bay vậy?
07
How often do the buses run?
Bao lâu thì có một chuyến xe buýt?
08
Hurry up or we’ll miss it.
Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị nhỡ xe mất.
09
I want to go to Bach Mai Hospital.
Cho tôi đến bệnh viện Bạch Mai.
10
Is this seat free?
Ghế này chưa có ai ngồi à?
11
Is this where I can catch a bus to the stadium?
Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động ở đây được không?
12
It’s your stop.
Anh xuống đây nhé.
13
The second stop after this is your destination.
Sau điểm dừng này là đến điểm anh xuống đấy.
14
This bus runs about every 5 minutes.
Xe buýt này khoảng 5 phút có 1 chuyến.
15
When does the first bus to the airport run?
Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
16
Where do I get off?
Tôi phải xuống xe ở điểm nào?