Giá cả
01 Can you give me a good price? Anh có thể cho tôi một giá thích hợp được không? |
02 How much do those shoes cost? Đôi giày đó có giá bao nhiêu? |
03 How much is the hat? Cái mũ có giá bao nhiêu? |
04 I got it half-price. Tôi đã mua nó chỉ với nửa giá. |
05 I got two for the price of one. Tôi mua hai trả tiền một. |
06 I got two for the price of one. Tôi mua hai trả tiền một. |
07 I reckon it will cost 500$. Tôi đoán cái đó có giá 500 đô la. |
08 It cost a fortune. Nó rất tốn kém./ Nó tốn rất nhiều tiền. |
09 It cost me an arm and a leg. Nó tốn của tôi rất nhiều tiền. |
10 It is 50, 000 VND. Nó có giá 50 ngàn đồng. |
11 It was 20% off. Nó được giảm giá 20%. |
12 It was cheaper than usual. Nó rẻ hơn bình thường. |
13 It was in the sale. Nó đã được giảm giá. |
14 It was on special offer. Nó được ưu đãi đặc biệt. |
15 It was reduced by £10. Nó đã được giảm 10 bảng Anh. |
16 It’s too much. Đắt quá. |
17 I’m sorry, that’s not a good price for that one. Tôi xin lỗi, đấy không phải là giá phù hợp cho món đồ đó. |
18 Sorry, there is no discount on it. Xin lỗi, cái này không được giảm giá. |
19 That's a bit pricey. Giá đó hơi đắt/ cao. |
20 That's a bit steep. Giá đó hơi đắt/ cao. |
21 That's daylight robbery. Đúng là ăn cướp giữa ban ngày. (Ý là giá quá đắt) |
22 That's exorbitant. Giá đó thật là cắt cổ. |
23 They are $ 4. Chúng có giá 4 đô la. |
24 They cost 200, 000 VND. Chúng có giá hai trăm ngàn đồng. |
25 They knocked £10 off the price. Họ đã giảm giá 10 bảng Anh. |
26 What is the price of the shoes? Giá của đôi giày là bao nhiêu? |
27 What’s the best price? Giá hợp lí nhất là bao nhiêu? |
28 What’s the lowest price? Giá thấp nhất là bao nhiêu? |
29 You paid a bit over the odds. Anh trả giá hơi cao. |
30 You're paying through the nose. Anh đang trả giá quá cao/ đắt. |