Kế hoạch

01
Are you going to Cambodia again for summer?
Bạn lại định đi Campuchia vào mùa hè à?
02
Do you have any plans for the summer?
Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè không?
03
Have you decided where you're going on holiday?
Bạn đã quyết định đi nghỉ ở đâu chưa?
04
He's hoping to go to Thailand.
Anh ấy đang mong chờ để đi Thái Lan.
05
I can't choose between Morocco or Tunisia.
Tôi không thể chọn giữa Morocco và Tunisia.
06
I'd love to go to Australia, but it's too expensive.
Tôi muốn đi Úc nhưng nó đắt quá.
07
I'm playing with the idea of staying at home.
Tôi đang cân nhắc kế hoạch ở nhà.
08
I'm thinking of going to Hawaii.
Tôi đang nghĩ đến việc đi Hawaii.
09
It looks like we're going to Cyprus.
Có vẻ như chúng tôi sẽ đi Cộng hòa Síp.
10
Next year we will stay at home rather than go on holiday.
Năm tới chúng tôi sẽ ở nhà thay vì đi nghỉ.
11
The sky’s overcast.
Trời thật u ám.
12
They've opted for a camping holiday in France.
Họ đã chọn kì nghỉ cắm trại ở Pháp.
13
We'll spend three weeks travelling around Asia.
Chúng tôi sẽ dành 3 tuần du lịch vòng quanh châu Á.
14
We're not 100% sure, but we might be going to Egypt.
Chúng tôi chưa chắc chắn 100% nhưng có thể chúng tôi sẽ đi Ai Cập.
15
We're on the waiting list for a villa in Tuscany.
Chúng tôi đang trong danh sách chờ để thuê một biệt thự ở Tuscany.
16
We're planning to go on a picnic.
Chúng tôi đang lên kế hoạch đi dã ngoại.
17
We've settled on Spain, after all.
Cuối cùng, chúng tôi đã quyết định đi Tây Ban Nha.
18
We’ve decided to go to Greece.
Chúng tôi đã quyết định đi Hy Lạp.
19
What are you doing for Christmas?
Bạn định làm gì vào dịp Noel?
20
What are you up to in summer?
Bạn định làm gì vào mùa hè?
21
What are your plans for the summer?
Kế hoạch của bạn trong mùa hè là gì?