Khuyên nhủ

01
Have you thought about seeing a dentist?
Bạn đã nghĩ đến việc đi khám nha khoa chưa?
02
I advise you to brush your teeth on a regular basis.
Tôi khuyên bạn nên đánh răng thường xuyên.
03
I reckon you should stop now.
Tôi nghĩ bây giờ bạn nên dừng lại.
04
I think you should tell her about this.
Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy về việc này.
05
I would strongly advise you to stop.
Tôi thực sự khuyên bạn nên dừng lại.
06
If I were you I would go to the dentist.
Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ đi khám nha khoa.
07
If you were me what would you do?
Nếu bạn là tôi thì bạn sẽ làm gì?
08
It might be a good idea to stop.
Dừng lại có thể là một ý kiến hay đấy.
09
My advice would be to stop now.
Lời khuyên của tôi là nên dừng lại bây giờ.
10
What do you advise me to do?
Bạn khuyên tôi nên làm gì bây giờ?
11
What do you suggest?
Bạn nghĩ tôi nên làm gì?
12
What should I do?
Tôi nên làm gì?
13
What’s your advice?
Lời khuyên của anh là gì?
14
Why don't you stop now?
Sao bạn không dừng lại bây giờ nhỉ?
15
You should avoid eating sweets.
Bạn nên tránh ăn đồ ngọt.