Nghề nghiệp

01
Are you on night duty sometimes?
Có bao giờ bạn phải làm ca tối không?
02
Do you have days off on weekends?
Cuối tuần bạn có được nghỉ không?
03
Do you think you will hop jobs?
Bạn có nghĩ rằng mình sẽ nhảy việc không?
04
Do you work overtime?
Bạn có hay làm thêm giờ không?
05
He works as an engineer.
Anh ấy là kĩ sư.
06
He’s been sacked.
Anh ta vừa bị sa thải.
07
He’s got a very cushy job.
Anh ấy có một công việc rất dễ dàng/ nhàn hạ.
08
I am a student.
Tôi là học sinh/sinh viên.
09
I do some volunteer work.
Tôi làm một số công việc tình nguyện.
10
I earn 20 million VND per month as a secretary.
Làm thư kí thì mỗi tháng tôi kiếm được 20 triệu đồng.
11
I have a high salary and have chance of promotion.
Tôi nhận lương cao và có cơ hội thăng tiến.
12
I have days off on Saturdays and Sundays.
Tôi được nghỉ vào thứ 7 và chủ nhật.
13
I have my own business.
Tôi có công ty riêng.
14
I prefer stable jobs.
Tôi thích những công việc ổn định.
15
I start work at 8:30 am.
Tôi bắt đầu làm việc lúc 8h30 sáng.
16
I type and analyze documents.
Tôi đánh máy và phân tích tài liệu.
17
I work at the Kingston Corporation.
Tôi làm việc ở tập đoàn Kingston.
18
I work for a multinational company.
Tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia.
19
I work for myself.
Tôi tự làm chủ.
20
I work from home.
Tôi làm việc tại nhà.
21
I work in television.
Tôi làm việc trong lĩnh vực truyền hình.
22
I work with computers.
Tôi làm việc với máy tính.
23
I’m doing an internship at a television station.
Tôi đang thực tập tại một đài truyền hình.
24
I’m looking for a job.
Tôi đang tìm việc làm.
25
I’m not working at the moment.
Hiện tôi không làm việc.
26
I’m out of work.
Tôi đang thất nghiệp/ không có việc làm.
27
I’m retired.
Tôi đã nghỉ hưu.
28
I’m self-employed.
Tôi tự làm chủ.
29
I’m unemployed.
Tôi đang thất nghiệp.
30
I’ve been made redundant.
Tôi vừa bị sa thải.
31
I’ve got a full-time job.
Tôi có một công việc toàn thời gian.
32
I’ve got a part-time job.
Tôi có một công việc bán thời gian.
33
My colleagues are friendly and helpful.
Đồng nghiệp của tôi rất thân thiện và hay giúp đỡ tôi.
34
My job involves a lot of travel.
Công việc của tôi phải đi công tác rất nhiều.
35
She has been on the dole for a year.
Cô ấy đã thất nghiệp một năm rồi.
36
She has been on welfare for a year.
Cô ấy đã sống nhờ tiền trợ cấp một năm rồi. (Cô ấy đã thất nghiệp một năm rồi.)
37
She is a nurse.
Cô ấy là y tá.
38
They have been doing the donkey work for a long time.
Họ đã làm công việc vất vả và nhàm chán đó trong một thời gian dài.
39
They have to work their fingers to the bone.
Họ phải làm việc cật lực/ vất vả.
40
They have to work their guts out.
Họ phải làm việc cật lực/ vất vả.
41
They have to work their heads off.
Họ phải làm việc cật lực/ vất vả.
42
What are your colleagues like?
Đồng nghiệp của bạn là những người thế nào?
43
What do you do at work?
Trong công việc bạn phải làm gì?
44
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
45
What do you like about your job?
Bạn yêu thích công việc của mình ở điểm gì?
46
What does she do?
Cô ấy làm nghề gì?
47
What field of work are you in?
Bạn làm việc trong lĩnh vực gì?
48
What is her job?
Cô ấy làm nghề gì?
49
What is your job?
Bạn làm nghề gì?
50
When do you start work?
Mấy giờ thì bạn bắt đầu một ngày làm việc?
51
Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?