Nói chuyện điện thoại

01
Can I leave a message?
Tôi có thể để lại tin nhắn không?
02
Can I speak to Mrs Linh, please?
Tôi có thể nói chuyện với cô Linh được không?
03
Can you hear me OK?
Anh/chị nghe rõ tôi nói chứ?
04
Did you get my message?
Anh đã nhận được tin nhắn của tôi chưa?
05
Hang on for a second.
Xin giữ máy.
06
Hi, Jenny. Where are you?
Chào Jenny. Cô đang ở đâu đấy?
07
I can’t get a signal.
Điện thoại tôi không có sóng.
08
I need to charge up my phone.
Tôi cần sạc pin điện thoại.
09
I'll text you later.
Mình sẽ nhắn tin cho cậu sau.
10
I'm only getting an answering machine.
Tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động.
11
I'm sorry, he's not available at the moment.
Tôi xin lỗi, ông ấy hiện không nghe máy được.
12
I'm sorry, she's on another call.
Tôi xin lỗi bà ấy đang có điện thoại rồi.
13
Is it convenient to talk at the moment?
Bây giờ có tiện nói chuyện không?
14
Is this Ann?
Có phải Ann đó không?
15
I’ll call you later.
Tôi sẽ gọi cho anh sau.
16
I’ll send you a text.
Mình sẽ nhắn tin cho cậu.
17
I’m about to run out of credit.
Máy tôi sắp hết tiền rồi.
18
I’m returning your call.
Tôi đang gọi lại cho anh đây.
19
I’ve been cut off.
Máy tôi bị mất tín hiệu rồi.
20
I’ve got a very weak signal.
Điện thoại tôi sóng rất yếu.
21
Just a second. I’ll put you through.
Đợi một chút, tôi sẽ nối máy cho bạn.
22
May I ask who's calling?
Cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
23
Mr. Hung speaking.
Tôi Hùng xin nghe.
24
My battery’s about to run out.
Máy tôi sắp hết pin rồi.
25
Sorry, you must have the wrong number.
Xin lỗi, chắc anh/chị gọi nhầm số rồi.
26
The line's engaged.
Máy bận rồi./ Đường dây đang bận.
27
This is Mr. Hung.
Tôi Hùng xin nghe.
28
Who is speaking?
Ai đang gọi đấy ạ?
29
Who’s calling, please?
Ai đang gọi đấy ạ?
30
You’ve reached ABC Company.
Công ty ABC xin chào/xin nghe.