Nói giảm nói tránh
01 He has a rather relaxed attitude to his work. Anh ta có thái độ khá thảnh thơi đối với công việc của mình/ Anh ta khá lười biếng. |
02 He is always tired and emotional. Anh ta luôn say sỉn. |
03 He is not working to his full potential. Anh ấy chưa làm hết khả năng của mình. |
04 He made an honest woman out of her. Anh ấy đã lấy vợ/ kết hôn. |
05 He's light-fingered. Anh ta có thói ăn cắp vặt. |
06 Her fiancé is between jobs. Chồng chưa cưới của cô ta đang thất nghiệp. |
07 He’s no longer with us. Ông ấy đã mất rồi. |
08 He’s pushing up daisies. Ông ấy đã mất rồi. |
09 She had a baby. Cô ấy đã sinh em bé rồi. |
10 She is a part-time domestic engineer. Cô ấy là bảo mẫu/ người hầu gái làm việc bán thời gian. |
11 She kicked the bucket. Bà ấy đã qua đời. |
12 She's been doing time. Cô ta đang ở trong tù. |
13 She's in the family way. Cô ấy đang mang thai. |
14 You are becoming a little thin on top. Bạn hơi bị hói rồi. |
15 You are economically disadvantaged. Bạn đang khó khăn về kinh tế. |
16 Your cousin is a little too big-boned. Anh/ em họ của bạn hơi béo. |