Ở bệnh viện
01 Are you allergic to any medications? Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? |
02 Are you taking any medications? Bạn có đang uống thuốc gì không? |
03 Breathe deeply, please. Hãy hít thở thật sâu. |
04 Can you tell me how you feel? Có thể nói cho tôi biết bạn cảm thấy thế nào không? |
05 Do you drink a lot of water? Bạn có uống nhiều nước không? |
06 Do you have a fever? Bạn có bị sốt không? |
07 Do you have any other symptoms? Bạn có triệu chứng nào khác nữa không? |
08 Do you suffer from insomnia? Bạn có bị mất ngủ không? |
09 How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào? |
10 How long have you not been well? Bạn đã bị ốm như thế này bao lâu rồi? |
11 I am going to give you a prescription. Tôi sẽ kê đơn cho bạn. |
12 I will give you some medicine and you should feel better soon. Tôi sẽ kê thuốc cho bạn, bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn nhanh thôi. |
13 Is my illness serious? Bệnh của tôi có nghiêm trọng lắm không ạ? |
14 I’ll take your temperature. Tôi sẽ đo nhiệt độ cho anh. |
15 I’ll test your blood pressure. Tôi sẽ đo huyết áp cho anh. |
16 I’m afraid an urgent operation is necessary. Tôi e rằng anh cần phẫu thuật gấp. |
17 Let me do a quick physical check-up. Để tôi khám nhanh cho bạn. |
18 Let me examine you. Để tôi khám cho anh. |
19 Let me feel your pulse. Để tôi bắt mạch xem sao. |
20 Please take a deep breath, hold your breath and exhale. Hãy hít sâu vào, nín thở rồi thở ra. |
21 Roll up your sleeves, please. Vén tay áo lên nào. |
22 She must be hospitalized right now. Cô ấy cần phải nhập viện ngay bây giờ. |
23 Take this medication three times a day after you eat. Uống thuốc này mỗi ngày ba lần sau khi ăn nhé. |
24 The operation is next Monday. Ca phẫu thuật sẽ được tiến hành vào thứ Hai tới. |
25 We’ll need to run some diagnostic tests to be sure. Chúng ta cần làm một vài xét nghiệm chuẩn đoán để cho chắc chắn. |
26 What are your symptoms? Anh có những triệu chứng gì? |
27 What seems to be the matter? Anh có vấn đề gì vậy? |
28 What’s the matter with your ankle? Có vấn đề gì với mắt cá chân của bạn vậy? |
29 When did it start to feel this way? Bạn cảm thấy bị như vậy từ khi nào? |
30 When did the symptoms start? Những triệu chứng này bắt đầu có từ khi nào? |
31 When did you start having these symptoms? Bạn có những triệu chứng này lâu chưa? |
32 Where does it hurt? Bạn bị đau ở đâu? |
33 Where there’s life, there is hope. Còn nước còn tát. |
34 Which tooth is bothering you? Bạn bị đau răng nào? |
35 You have to get some rest and drink plenty of juice or water. Bạn cần nghỉ ngơi và uống nhiều nước trái cây hoặc nước. |