Ở khách sạn
01 A twin, please. Cho tôi một phòng hai giường đơn. |
02 Breakfast's from 7am till 10am. Bữa sáng phục vụ từ 7 đến 10 giờ sáng. |
03 Could I have a towel, please? Cho tôi một chiếc khăn tắm được không? |
04 Could I have a wake-up call at seven o'clock? Có thể gọi đánh thức tôi vào lúc 7h sáng được không? |
05 Could I have an extra blanket? Cho tôi thêm một cái chăn nữa được không? |
06 Could I have breakfast in my room, please? Tôi có thể dùng bữa sáng trong phòng được không? |
07 Could I see your key, please? Cho tôi xem chìa khóa của anh/ chị được không? |
08 Could you fill out the registration form, please? Quý khách vui lòng điền vào đơn đăng kí này. |
09 Could you please call me a taxi? Anh/ chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? |
10 Could you please change the sheets? Anh/ chị có thể thay ga trải giường được không? |
11 Have you used the minibar? Anh/ chị có sử dụng tủ lạnh nhỏ trong phòng không? |
12 Here's your room key. Chìa khóa phòng của anh/ chị đây. |
13 I'd like to check out. Tôi muốn trả phòng. |
14 I'd like to pay my bill, please. Tôi muốn thanh toán hóa đơn. |
15 I've lost my room key. Tôi bị mất chìa khóa phòng rồi. |
16 I've really enjoyed my stay. Tôi thật sự rất thích khoảng thời gian nghỉ ở đây. |
17 If you come back after midnight, you'll need to ring the bell. Nếu anh/ chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/ chị phải bấm chuông. |
18 I’d like to book a room for tomorrow night. Tôi muốn đặt một phòng tối mai. |
19 May I have a look at your card, please? Tôi có thể xem thẻ của quý khách được không? |
20 May I have your name and phone number? Quý khách có thể cho tôi xin họ tên và số điện thoại được không? |
21 May I help you? Tôi có thể giúp gì được quý khách không? |
22 My room's not been made up. Phòng tôi vẫn chưa được dọn. |
23 One of the lights isn't working. Một chiếc đèn không sáng. |
24 Please enjoy your stay. Chúc quý khách có thời gian nghỉ ngơi vui vẻ tại khách sạn chúng tôi. |
25 The key doesn't work. Chìa khóa không mở được. |
26 There is no shampoo. Không có dầu gội đầu. |
27 There is no soap. Không có xà phòng thơm. |
28 There isn't any hot water. Không có chút nước nóng nào cả. |
29 We look forward to seeing you then. Rất mong sớm gặp lại quý khách. |
30 Welcome to Riverside Hotel. Chào mừng đến với khách sạn Riverside. |
31 What time do I need to check out? Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? |
32 What time's breakfast? Bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ? |
33 Where do we have breakfast? Chúng tôi dùng bữa sáng ở đâu vậy? |
34 Would you like a newspaper? Anh/ chị có muốn đọc báo không? |
35 Would you like a single or a twin room? Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi? |
36 Would you like a wake-up call? Anh/ chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không? |
37 Your room number's 201. Phòng của anh/ chị là phòng số 201. |
38 Your room's on the second floor. Phòng của anh/ chị ở tầng hai. |