Ở nhà hàng

01
A waitress will be with you shortly to take your order.
Phục vụ sẽ sớm ra để quý khách gọi món.
02
Are you dining alone?
Anh/Chị đi ăn tối một mình à?
03
Are you going alone?
Anh/Chị đến một mình à?
04
Are you ready for me to take your order?
Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
05
As a token of our apologies, we won't charge you for the soup.
Thay cho lời xin lỗi, chúng tôi sẽ không tính tiền bát súp này.
06
Can I get you anything else?
Quý khách có muốn dùng thêm thứ gì nữa không?
07
Can I have a bottle of mineral water?
Cho tôi một chai nước khoáng.
08
Can I have a cheese sandwich?
Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phó mát.
09
Can I look at the menu?
Cho tôi xem thực đơn được không?
10
Can I see the wine list?
Tôi có thể xem danh sách các loại rượu ở đây không?
11
Can we have a bottle of wine, please?
Làm ơn cho chúng tôi một chai rượu vang.
12
Check, please.
Cho tôi thanh toán nào.
13
Could I have the bill, please?
Cho tôi xem hóa đơn được không?
14
Did you order the spaghetti?
Có phải anh/ chị đã gọi món mì spaghetti không ạ?
15
Do you want to try it? It's delicious.
Bạn có muốn thử món này không? Ngon lắm.
16
Excuse me! Would you mind telling me who's the cook?
Xin lỗi, anh không phiền nói cho tôi biết đầu bếp là ai chứ?
17
Here is your order. Steak with French fries and coffee.
Đồ ăn của anh đây. Bít tết với khoai tây chiên và cà phê.
18
Here you are, Sir. Two slices of pizza and a large cola.
Đồ ăn của ngài đây. Hai miếng pizza và một cốc cô ca to.
19
Here’s the drink that you ordered, madam.
Đây là đồ uống mà bà đã gọi, thưa bà.
20
Here’s your change.
Đây là tiền thừa của quý khách.
21
How does it taste?
Món đó có mùi vị thế nào?
22
I assure you it won't happen again.
Tôi đảm bảo là chuyện này sẽ không xảy ra nữa.
23
I can't wait to eat. I'm starving.
Tôi rất háo hức muốn ăn. Tôi đói quá rồi.
24
I don't think I made a very good choice.
Tôi không nghĩ là mình đã lựa chọn đúng.
25
I haven't seen any changes in your menu, for a while now.
Dạo này tôi không thấy bất kỳ sự thay đổi nào trong thực đơn của các bạn.
26
I hope I won't be disappointed with the food quality.
Tôi hi vọng mình sẽ không phải thất vọng bởi chất lượng đồ ăn.
27
I ordered a chicken parmigiana and the chicken is not well-cooked.
Tôi đã gọi món gà parmigiana nhưng gà nấu chưa được kĩ.
28
I ordered a creamy vegetable soup and there aren't many vegetables in it.
Tôi đã gọi món súp rau kem nhưng không có nhiều rau trong đó lắm.
29
I really apologize for that. Allow me to replace it with a better one.
Tôi rất xin lỗi vì điều đó. Để tôi đổi cho ngài bát khác.
30
I really apologize for this mistake. Allow me to get you a better dish.
Tôi thực sự xin lỗi vì nhầm lẫn này. Để tôi mang cho anh một bát khác.
31
I think I can make better spaghetti than this.
Tôi nghĩ tôi có thể làm món mì spaghetti ngon hơn thế này.
32
I think I should order three or four slices. These slices are much smaller than I expected.
Tôi nghĩ tôi nên gọi ba hoặc bốn miếng. Những miếng pizza này nhỏ hơn nhiều so với tôi nghĩ.
33
I think it must have been frozen.
Tôi nghĩ nó đã được trữ đông.
34
I want to try something new today, but I don't see anything interesting on the menu.
Tôi muốn thử món gì mới hôm nay, nhưng tôi không thấy có món gì hấp dẫn trong thực đơn cả.
35
I was so hungry. I could have eaten a horse.
Tớ đói quá rồi. Tớ có thể ăn hết một con ngựa đấy. (ý nói ai đó đang quá đói.)
36
I wish I had order it.
Ước gì tôi đã gọi món đó.
37
I would appreciate it if you can replace it with a well-cooked dish.
Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể đổi cho tôi một đĩa nấu kỹ hơn.
38
I'll definitely take your suggestion to the manager.
Chắc chắn tôi sẽ báo gợi ý của ông tới quản lí nhà hàng.
39
I'm afraid it's not very fresh.
Tôi sợ nó không được tươi lắm.
40
I've tried all the dishes that are listed here and I was looking to explore new ones.
Tôi đã ăn tất cả các món được ghi trong đây rồi nên tôi muốn thử cái gì đó mới.
41
It's the fastest way to travel around town.
Đó là cách nhanh nhất để đi quanh thị trấn.
42
I’d like chips and steak.
Cho tôi khoai tây chiên và thịt nướng.
43
I’ll bring it to you in a moment.
Tôi sẽ sớm mang ra cho quý khách.
44
Just to taste. Fabulous!
Tớ chỉ mếm một chút thôi nhé. Ngon quá!
45
Kindly give me a couple of minutes. I'll check the status of your order.
Xin cho tôi vài phút. Tôi sẽ kiểm tra thực đơn gọi món.
46
Let me just suggest that you add some more food variety to your menu.
Tôi gợi ý là bạn nên thêm nhiều món ăn đa dạng hơn vào thực đơn.
47
Let's pay the bill, first. Then we go to see a movie.
Hãy thanh toán hóa đơn trước, sau đó chúng ta sẽ đi xem phim.
48
No, I’m full.
Không. Tôi no bụng rồi.
49
Oh my god, I forgot my money.
Chúa ơi, tôi quên không mang tiền rồi.
50
That was a good breakfast!
Thật là một bữa sáng ngon miệng!
51
That's ok. I have enough.
Không sao đâu. Tớ có đủ tiền mà.
52
The total for your breakfast is $10.
Toàn bộ bữa sáng của anh hết 10 đô la.
53
This chicken looks pretty dry.
Món gà này trông khá là khô.
54
Waiter, check please!
Bồi bàn, thanh toán!
55
We haven't received any appetizers or even any drinks yet.
Chúng tôi vẫn chưa có món khai vị hay thậm chí là đồ uống nào.
56
Well, it's been 20 minutes since I placed my order.
Ừm, đã 20 phút từ khi tôi gọi món rồi.
57
Well, that cake looks good.
Chà, chiếc bánh đó trông ngon quá.
58
We’d like two pizzas, please.
Chúng tôi muốn hai cái bánh pizza.
59
What kind of food are you looking for?
Ông đang tìm món ăn như thế nào ạ?
60
Would you guys like to pay together or separate?
Các anh muốn thanh toán chung hay riêng ạ?
61
Would you like anything else?
Quý khách có muốn dùng thêm gì nữa không?
62
Would you like anything to drink?
Quý khách có muốn dùng đồ uống gì không?
63
Would you like some dessert?
Quý khách có muốn dùng món tráng miệng không?
64
Would you like to order now?
Quý khách muốn gọi món bây giờ chưa?
65
Yes, please. I’d like a beer.
Có. Cho tôi một cốc bia.
66
You can keep the change.
Bạn có thể giữ lại tiền thừa. (Nói với nhân viên phục vụ)
67
Your order will be on your table within the next 5 minutes.
Món ăn anh gọi sẽ được bưng ra trong vòng 5 phút nữa.