Ở văn phòng

01
Has our boss come?
Sếp đến chưa nhỉ?
02
Have we started production on the new product yet?
Chúng ta đã bắt đầu sản xuất sản phẩm mới chưa?
03
He is talking with the manager.
Ông ấy đang nói chuyện với quản lí.
04
How will this office run if the staff comes late?
Văn phòng sẽ hoạt động như thế nào nếu nhân viên đến muộn?
05
I think you should resign and find another job.
Tôi nghĩ là cậu nên nghỉ việc và tìm một công việc khác.
06
I would hate to deal with unhappy customers.
Tôi ghét gặp phải những khách hàng khó tính.
07
I’m coming from the boss’s room.
Tôi vừa ở phòng sếp về.
08
I’ve just received an order from one of our customers.
Tôi vừa nhận được đơn đặt hàng từ một khách hàng của chúng ta.
09
Nobody in our office is punctual.
Không ai trong phòng chúng ta đi làm đúng giờ cả.
10
Our business is flourishing.
Tình hình làm ăn của chúng ta đang rất phát đạt.
11
We received quite a few orders lately.
Gần đây chúng ta nhận được khá nhiều đơn đặt hàng.
12
What is our boss doing now?
Sếp mình đang làm gì thế nhỉ?
13
When do we have to ship the order?
Khi nào thì mình phải gửi hàng đi?