Tại sân bay
01 Do I need to take my laptop out of the bag? Tôi có phải bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi không? |
02 Do you have anything to declare? Anh có muốn trình bày gì không? |
03 Flight BA333 is now boarding. Xin mời hành khách chuyến bay BA333 lên máy bay. |
04 Flight SA999 has been delayed. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn. |
05 Flight UA666 has been cancelled. Chuyến bay UA666 đã bị hủy. |
06 How long will the flight take? Chuyến bay sẽ kéo dài bao lâu? |
07 How much baggage are you carrying? Quý khách mang bao nhiêu hành lí? |
08 May I see your ticket and passport? Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của anh không? |
09 Mr. Smith, please make your way to Gate 9. Ngài Smith làm ơn đi tới cổng số 9. |
10 Please do not leave any bags unattended. Hãy để mắt tới tất cả túi đồ của mình./Hãy luôn để túi đồ bên mình. |
11 This is the final call for flight BA111 to Manchester. Đây là thông báo cuối cùng cho chuyến bay BA111 tới Manchester. |
12 We have a stopover in Chicago. Chúng ta sẽ nghỉ chân ở Chicago. |
13 What is the purpose of your trip? Mục đích chuyến bay này của anh là gì? |
14 What time will we be boarding? Mấy giờ thì chúng ta lên máy bay? |
15 Would passenger Jo Page please come to gate 3. Hành khách Jo Page làm ơn tới cổng số 3. |