Thời gian và lịch trình

01
Have you got the right time?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
02
It leaves at 5:15 pm.
Nó khởi hành lúc 5h15 chiều.
03
It’s 9 pm every Saturday.
Chương trình đó được chiếu vào 9h tối thứ Bảy hàng tuần.
04
It’s ten past eight.
Bây giờ là 8h10
05
It’s twenty to three.
Bây giờ là 3h kém 20.
06
It’s two forty.
Bây giờ là 2h40.
07
What time can you make it?
Mấy giờ thì bạn mới có thể làm nó?
08
What time does the train to Hoi An leave?
Chuyến tàu đi Hội An rời đi vào lúc mấy giờ?
09
What time is The Voice Kids?
Chương trình Giọng Hát Nhí phát sóng lúc mấy giờ vậy?
10
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
11
What’s the time, please!
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ rồi?
12
When do you have English?
Khi nào bạn có giờ tiếng Anh?