Tình trạng hôn nhân và quan hệ tình cảm

01
Are you single or married?
Cô còn độc thân hay đã kết hôn rồi?
02
Did you know that she ditched her boyfriend?
Bạn có biết là cô ta đã bỏ bạn trai mình rồi không?
03
Do you have a boyfriend?
Bạn có bạn trai chưa?
04
Do you have a girlfriend?
Cậu có bạn gái chưa?
05
He isn’t serious in that relationship.
Anh ta không nghiêm túc trong mối quan hệ đó.
06
He’s on the lookout for another girl right now.
Hiện giờ anh ta đang tìm một cô gái khác.
07
Hoa and I have good chemistry.
Hoa và tôi rất mến nhau.
08
I am a widower.
Tôi là một người góa vợ/ Vợ tôi đã mất rồi.
09
I am divorced.
Tôi đã ly hôn.
10
I am engaged.
Tôi đã đính hôn.
11
I am having a date with my ex-girlfriend on Sunday.
Tôi sẽ hẹn hò với bạn gái cũ vào chủ nhật tới.
12
I am married.
Tôi là người đã có chồng/có vợ.
13
I am seeing someone.
Tôi đang hẹn hò.
14
I am separated.
Tôi đang sống ly thân.
15
I am single.
Tôi vẫn còn độc thân.
16
Lan and I have bad chemistry.
Tôi và Lan không hợp nhau.
17
My girlfriend broke up with me.
Bạn gái tôi đã chia tay tôi rồi.
18
She is a widow.
Cô ấy là một quả phụ/ Chồng cô ấy đã mất rồi.
19
She is having an affair.
Cô ta ngoại tình.
20
She is pregnant.
Cô ấy đang có bầu.
21
They are thinking about divorcing and going their own ways.
Họ đang nghĩ về việc ly hôn và đường ai nấy đi.
22
They aren’t with each other anymore.
Họ không còn bên nhau nữa rồi.
23
They have already broken up.
Họ đã chia tay rồi.
24
They really want to go steady with each other.
Họ thực sự muốn gắn bó bền lâu với nhau.
25
They were made for each other.
Họ sinh ra để dành cho nhau.
26
We’ve broken up.
Chúng tôi chia tay nhau rồi.