Trong lớp học
01 Can I ask a question? Em hỏi cô một câu được không ạ? |
02 Come and do it on the blackboard, please. Mời bạn lên bảng làm bài. |
03 Hand in your homework, please. Nộp bài tập về nhà nào. |
04 Have you finished? Các bạn làm bài xong chưa? |
05 I feel sick. May I leave the classroom? Em thấy mệt, em có thể về trước được không ạ? |
06 May I speak to my classmate? Em nói chuyện với bạn một chút được không ạ? |
07 May I try to answer this question? Em trả lời câu hỏi này được không ạ? |
08 Ms Hien, is anybody absent? Có ai vắng mặt không Hiền? |
09 Open your textbooks to page 10. Các bạn dở sách tới trang 10. |
10 Please write your answers in your textbooks. Hãy viết câu trả lời của bạn vào sách (giáo khoa). |
11 Professor, may I ask you some questions? Thầy ơi, em có thể hỏi thầy mấy câu được không ạ? |
12 Put up your hands if you know the answer. Bạn nào biết câu trả lời thì giơ tay lên nhé. |
13 Put your books away. Cất sách đi nào. |
14 Should we use a pencil or ballpoint pen? Chúng em viết bằng bút chì hay bút bi ạ? |
15 Sorry, I have forgotten to do my homework. Xin lỗi cô, em quên không làm bài tập rồi ạ. |
16 We will stop here. Let’s have a break for 5 minutes. Chúng ta sẽ dừng ở đây. Lớp nghỉ giải lao trong 5 phút nhé. |
17 What exercise is it? Bài tập nào thế ạ? |
18 Who has finished? Bạn nào làm xong rồi? |
19 Who is away today? Hôm nay có ai vắng mặt không nhỉ? |
20 Who knows the answer? Ai có câu trả lời nào? |