Từ chối lời mời

01
I can't. I've got a lot of work to do.
Tôi không thể. Tôi có rất nhiều việc cần làm.
02
I don't think I can. I'm supposed to be doing something else.
Tôi không nghĩ là tôi có thể. Tôi nghĩ là tôi có việc bận rồi.
03
I don’t feel like it.
Tớ không cảm thấy thích lắm.
04
I'd really like to, but I have an appointment that day.
Tôi thực sự muốn nhưng hôm đó tôi đã có hẹn rồi.
05
I'm busy tomorrow. Can I take a rain check on that?
Ngày mai tôi bận mất rồi, để khi khác được không?
06
I'm terribly sorry. I have other plans for that night.
Tôi thực sự xin lỗi. Tôi có kế hoạch khác cho buổi tối đó rồi.
07
I’d love to but I am very busy.
Tôi cũng muốn lắm nhưng tôi đang bận quá.
08
I’m sorry I can’t.
Xin lỗi nhưng tôi không thể tham gia được.
09
No thanks. I’m a bit tired right now.
Không, cám ơn. Hiện giờ tôi đang hơi mệt.
10
No, thanks.
Cảm ơn nhưng tôi không thể rồi.
11
Sorry. I'm already tied up.
Xin lỗi. Tôi bận rồi.
12
Thanks for asking, but I'm afraid I'm busy.
Cám ơn vì đã mời nhưng tôi e là tôi bận mất rồi.
13
That's very kind of you, but actually I'm doing something else this afternoon.
Bạn thật tốt, nhưng thực sự chiều nay tôi có việc bận rồi.