Tức giận
01 He has gone through the roof. Anh ấy đã rất tức giận. |
02 He was on the warpath. Anh ấy rất tức giận. |
03 His rude behavior made me see red. Cách cử xử thô lỗ của anh ta làm tôi rất tức giận. |
04 I am angry with her attitude towards the elderly. Tôi rất tức giận với thái độ của cô ta đối với người cao tuổi. |
05 I can’t stand the way he talks to me. Tôi không thể chịu được cách anh ta nói chuyện với tôi. |
06 I’m a bit annoyed. Tôi thấy hơi bực mình. |
07 I’m a bit peeved. Tôi thấy hơi bực mình/ tức giận. |
08 I’m in a foul mood. Tôi thấy rất bực mình. |
09 She was none too pleased that having to pay the fine. Cô ấy rất khó chịu/ tức giận khi phải nộp tiền phạt. |
10 She went ballistic when I told her about that. Cô ấy đã rất tức giận khi tôi nói điều đó cho cô ấy biết. |
11 She’s got a temper. Cô ấy rất tức giận. |
12 They were absolutely fuming. Họ thực sự rất tức giận. |
13 They were absolutely furious. Họ thực sự rất tức giận. |